Đồng hồ nước bằng thép không gỉ dọc

Gửi yêu cầu
Đồng hồ nước bằng thép không gỉ dọc
Thông tin chi tiết
Mức nhiệt độ: nước lạnh 30 độ, nước nóng có thể tùy chỉnh 0-90 độ
Đánh giá áp suất: MAP10
Đánh giá tổn thất áp suất: AP63
Mức độ nhạy dòng chảy ngược dòng: U10
Mức độ nhạy dòng chảy hạ lưu: D5
Phân loại sản phẩm
Đồng hồ nước bằng thép không gỉ
Share to
Mô tả

Đồng hồ đo nước quay trục đứng CZ5502 Series LXS-15-40 (Từ dưới vào, trên ra)

 

1

Model: CZ5502

 

Sử dụng sản phẩm

 

Đồng hồ được sử dụng để đo tổng lượng nước uống chảy qua ống nước máy. Nó chỉ thích hợp cho nước sạch chảy theo một hướng.

 

Đặc điểm cấu trúc và nguyên tắc làm việc

 

O1CN0122N6fj26q9Da67WQq966837712-0-cib

Sau khi nước chảy vào đồng hồ nước, nó đi qua các lỗ xả ở phần dưới của vỏ cánh quạt và đi vào cơ cấu đo, điều khiển chuyển động quay của cánh quạt. Nước sau đó thoát ra qua các lỗ xả ở phần trên của vỏ cánh quạt. Tốc độ của bánh công tác tỷ lệ thuận với tốc độ dòng chảy của nước. Chuyển động quay của cánh quạt được truyền qua một hộp số giảm tốc đến cơ cấu chỉ báo, ghi lại tổng lượng nước đã chảy qua đồng hồ. Bộ đếm của đồng hồ nước này được ngâm trong nước đo được, được gọi là đồng hồ đo nước ướt cánh quay-. Đơn vị đo cơ bản của đồng hồ nước này là M3.


Các bộ phận được làm bằng vật liệu chất lượng cao và xử lý chống ăn mòn, với ưu điểm là đo lường chính xác, bảo trì bền bỉ và thuận tiện.

 

Điều kiện dịch vụ

 

Mức nhiệt độ: nước lạnh 30 độ, nước nóng có thể tùy chỉnh 0-90 độ
Đánh giá áp suất: MAP10
Đánh giá tổn thất áp suất: AP63
Mức độ nhạy dòng chảy ngược dòng: U10
Mức độ nhạy dòng chảy hạ lưu: D5

 

Biên độ lỗi

 

A) Sai số tối đa cho phép của vùng thấp (Q1WQ

B) Vùng cao (Q1wQwQ1) Sai số tối đa cho phép là ±2%

 

Đường cong lỗi dòng chảy

 

image004

 

Bản vẽ kích thước phác thảo

 

image006

 

Đồng hồ nước dọc Kích thước và trọng lượng bên ngoài

 

tầm cỡ danh nghĩa

Chiều dài (mm)

Chiều rộng (mm)

Độ cao (mm)

Kết nối các chủ đề

Cân nặng

(DN)

H

H1

B

L

d

D

(Kg)

15

189

55

96

142

R1/2

G3/4B

1.8

20

204

110

96

157

R3/4

G1 B

2

25

225

107

101

167

R1

G11/4B

3

32

230

107

101

185

R11/4

G11/2B

3.4

40

285

137

125

196

R11/2

G2B

5

 

Phạm vi dòng chảy của đồng hồ nước dọc

 

Đường kính danh nghĩa (mm)

Đường kính danh nghĩa (mm)

Lưu lượng quá tải Q₄

Dòng chảy chung Q₃

Dòng chảy biên Q₂

Lưu lượng tối thiểu Q₁

m³/h

LXS-DN15E

Cấp 2

3.215

2.500

0.040

0.025

LXS-DN20E

Cấp 2

5.000

4.000

0.064

0.040

LXS-DN25E

Cấp 2

7.875

6.300

0.100

0.063

LXS-DN32E

Cấp 2

12.50

10.00

0.160

0.100

LXS-DN40E

Cấp 2

20.00

16.00

0.256

0.160

 

Chú phổ biến: đồng hồ nước inox dọc, nhà sản xuất đồng hồ nước inox dọc Trung Quốc, nhà máy

Gửi yêu cầu